- Kích thước: 3/8", 1/2", 3/4", 1", 1.1/4", 1.1/2", 2".
- Kết nối: ren BSPP hoặc NPT;
- Vật liệu:
+ Vòi: thép không gỉ;
+ Thân & Nắp đậy: Sắt (Type 1.1) hoặc thép không gỉ (Type 1.2 & 1.7)
+ Đĩa: Metal, Viton, Nylon, PEEK hoặc Vespel
+ Khớp nối & Seal: NBR, FPM EPDM (tùy theo model)
- Môi trường hoạt động: Hơi nước, khí và chất lỏng
- Áp suất thiết lập: từ 0,05 Bar đến 500 Bar (tùy theo kích thước)
- Nhiệt độ: Type 1.1: -10 đến 280oC; Type 1.2: -60 đến 280oC; Type 1.7: -200 đến 280oC.
(Phạm vi nhiệt độ dành cho các valve có đĩa kim loại).
- Tất cả các relief valve đều là loại van thường đóng (normally-closed) và chỉ được mở khi áp suất hệ thống đạt tời điểm tới hạn được cài đặt. Trong đó lò xo sẽ duy trì lực ép để duy trì trạng thái đóng của van khi áp suất hệ thống thấp hơn điểm cài đặt. Việc cài đặt áp suất cũng rất đơn giản bởi việc điều chỉnh núm vặn trên đầu van, lò xo càng bị ép thì áp suất cài đặt càng cao.
- Khi áp suất trong hệ thống đặt tới điểm áp suất cài đặt, lực ép được tạo ra bởi áp suất trong hệ thống ép lên màng hoặc trục van sẽ cân bằng với lực ép lò xo, lưu chất bắt đầu chảy qua lô van, khi áp suất hệ thống tăng, van sẽ mở nhiều hơn và tốc độ và lưu lượng qua van sẽ tăng.
3A+ ETSCO,. Ltd cam kết phấn đấu nhằm thoả mãn tối đa nhu cầu khách hàng; lấy tín nhiệm của khách hàng làm mục đích để hoạt động. 3A+ ETSCO,.Ltd cam kết giao sản phẩm, thực hiện dịch vụ đúng chất lượng, đủ số lượng và đúng thời gian. 3A+ ETSCO,.Ltd xác định không chỉ bán thứ công ty có hay thứ khách hàng cần, mà còn luôn luôn chú trọng tới việc trao tình cảm, giữ chân đối tác - khách hàng bằng trải nghiệm người dùng. 3A+ ETSCO,.Ltd lấy thước đo sự hài lòng của khách hàng làm thước đo sự thành công của công ty.